1 | 水族 | Shuǐzú | Động vật dưới nước |
2 | 鳖 | Biē | Ba ba |
3 | 章鱼 | Zhāngyú | Bạch tuộc |
4 | 海豹 | Hǎibào | Báo biển |
5 | 鲍鱼 | Bàoyú | Bào ngư |
6 | 鱼虫 | Yú chóng | Bọ nước Daphnia |
7 | 海绵 | Hǎimián | Bọt biển |
8 | 海鱼 | Hǎiyú | Cá biển |
9 | 蟾蜍 | Chánchú | Cóc |
10 | 蛤蟆 | hámá | Cóc |
11 | 船蛆 | Chuán qū | Con hà |
12 | 珊瑚虫 | Shānhúchóng | Con san hô |
13 | 蟹 | Xiè | Cua |
14 | 泽蟹 | Zé xiè | Cua đồng |
15 | 毛蟹 | Máoxiè | Cua lông |
16 | 河螃蟹 | hé pángxiè | Cua lông |
17 | 玳瑁 | Dàimào | Đồi mồi |
18 | 水蛭 | Shuǐzhì | Đỉa |
19 | 苔藓虫 | Táixiǎn chóng | Động vật hình rêu |
20 | 蛙 | Wā | Ếch |
21 | 田鸡 | Tiánjī | Ếch |
22 | 海蟹 | Hǎi xiè | Ghẹ |
23 | 海狗 | Hǎigǒu | Hải cẩu |
24 | 海熊 | Hǎi xióng | Hải cẩu |
25 | 斑海豹 | Bān hǎibào | Hải cẩu đốm |
26 | 海狸 | Hǎilí | Hải ly |
27 | 河狸 | Hé lí | Hải ly |
28 | 河狸鼠 | Hé lí shǔ | Hải ly đầm lầy |
29 | 海葵 | Hǎi kuí | Hải quỳ |
30 | 海参 | Hǎishēn | Hải sâm |
31 | 海鞘 | Hǎiqiào | Hải tiêu |
32 | 蚝 | Háo | Hàu |
33 | 牡蛎 | Mǔlì | Hàu |
34 | 海百合 | Hǎi bǎihé | Huệ biển |
35 | 甲壳类 | Jiǎ qiào lèi | Loài có vỏ cứng |
36 | 两栖类 | Liǎngqī lèi | Loài lưỡng cư |
37 | 软体类 | Ruǎntǐ lèi | Loài thân mềm/ nhuyễn thể |
38 | 海牛 | Hǎiniú | Lợn biển |
39 | 黄鳝 | Huángshàn | Lươn |
40 | 鳝鱼 | Shàn yú | Lươn |
41 | 鳞虾 | Lín xiā | Moi lân (loài giáp xác nhỏ giống tôm) |
42 | 柔鱼 | Róu yú | Mực ống |
43 | 枪乌贼 | Qiāng wūzéi | Mực ống |
44 | 海蜘蛛 | Hǎi zhīzhū | Nhện biển |
45 | 海刺猬 | Hǎi cìwèi | Nhím biển, cầu gai |
46 | 海胆 | Hǎidǎn | Nhím biển, cầu gai |
47 | 蝌蚪 | Kēdǒu | Nòng nọc |
48 | 田螺 | Tiánluó | Ốc đồng, ốc rạ |
49 | 水獭 | Shuǐtǎ | Rái cá |
50 | 蟛蜞 | Péng qí | Rạm |
51 | 海蛇 | Hǎishé | Rắn biển |
52 | 乌龟 | Wūguī | Rùa |
53 | 海龟 | Hǎiguī | Rùa biển |
54 | 鲎 | Hòu | Sam |
55 | 珊瑚 | Shānhú | San hô |
56 | 鹿角杯形瑚 | Lùjiǎo bēi xíng hú | San hô cành đa mi |
57 | 黑珊瑚虫 | Hēi shānhúchóng | San hô đen |
58 | 红珊瑚虫 | Hóng shānhúchóng | San hô đỏ |
59 | 海笔 | Hǎi bǐ | San hô lông chim |
60 | 海星 | Hǎixīng | Sao biển |
61 | 水底生物 | Shuǐdǐ shēngwù | Sinh vật dưới nước |
62 | 蚶子 | Hān zi | Sò |
63 | 扇贝 | Shànbèi | Sò điệp |
64 | 血蚶 | Xuè hān | Sò huyết |
65 | 海狮 | Hǎishī | Sư tử biển |
66 | 海蜇、水母 | Hǎizhē, shuǐmǔ | Sứa |
67 | 侧腕水母 | Cè wàn shuǐmǔ | Sứa bàn tay nghiêng |
68 | 立方水母 | Lìfāng shuǐmǔ | Sứa cubozoa, sứa hộp |
69 | 栉水母 | Zhì shuǐmǔ | Sứa lược |
70 | 海兔 | Hǎi tù | Thỏ biển |
71 | 水螅 | Shuǐxī | Thủy tức (động vật nguyên sinh) |
72 | 河虾 | Hé xiā | Tôm càng |
73 | 对虾、明虾 | Duìxiā, míng xiā | Tôm he |
74 | 龙虾 | Lóngxiā | Tôm hùm |
75 | 大红虾 | Dàhóng xiā | Tôm hùm đỏ |
76 | 寄居蟹 | Jìjū xiè | Tôm ký cư, ốc mượn hồn |
77 | 小虾 | Xiǎo xiā | Tôm nhỏ |
78 | 斑节对虾 | Bān jié duìxiā | Tôm sú |
79 | 珠蚌 | Zhū bàng | Trai ngọc |
80 | 河蚌 | Hé bàng | Trai sông |
81 | 矛蚌 | Máo bàng | Trùng trục |
82 | 淡菜 | Dàn cài | Vẹm |
83 | 海鸭 | Hǎi yā | Vịt biển |
84 | 海象 | Hǎixiàng | Voi biển |
85 | 河蚌 | Hé bàng | Hến, trai sông |
86 | 蛏子 | Chēngzi | Con nghêu |
87 | 淡水鱼 | Dànshuǐ yú | Cá nước ngọt |
88 | 海带 | Hǎidài | Tảo biển nâu (đông y gọi là côn bố) |
89 | 紫菜 | Zǐcài | Rau câu (tảo tía) |
90 | 带鱼 | Dàiyú | Cá hố |
91 | 黄鱼鲞 | Huángyú xiǎng | Cá hoa vàng khô |
92 | 鳗鲞 | Mán xiǎng | Cá lạc khô |
93 | 沙丁鱼 | Shādīngyú | Cá sác đin |
94 | 鳕鱼 | Xuěyú | Cá tuyết |
95 | 鳊鱼 | Biān yú | Cá vền |
96 | 桂鱼 | Guì yú | Cá quế |
97 | 竹麦鱼、鲂鮄 | Zhúmàiyú, fángfú | Cá chào mào |
98 | 鳎鱼 | Tǎyú | cá bơn |
99 | 鳗鱼、海鳗 | Mányú, hǎimán | Cá chình |
100 | 旗鱼 | Qíyú | Cá cờ |
Giải Tự nhiên và Xã hội 2 SGK bài 29 trang 60, 61 Một số loài vật sống dưới nước với bài soạn ngắn gọn nhất
Hoạt động 1
Chỉ, nói tên và nêu lợi ích của một số con vật trong hình.
Bạn đang xem: Các nhóm liệt kê tên các động vật sống dưới nước? cùng nói cho nhau nghe về các động vật có trong hình 1?
Lời giải chi tiết:
- Hình 1: Con cua, có lợi ích: làm thức ăn cho con người.
- Hình 2: Con cá vàng có lợi ích là: làm cá cảnh trang trí.
- Hình 3: Con cá quả, có lợi ích: làm thức ăn cho con người.
- Hình 4: Con trai, có lợi ích: làm thức ăn cho con người, làm đồ trang sức.
- Hình 5: Con tôm, có lợi ích: làm thức ăn cho con người, làm dồ lưu niệm.
- Hình 6: Con cá mập, cá ngừ, sò, ốc, tôm, cá ngựa, có lợi ích: làm thức ăn cho con người, chữa bệnh, làm đồ trang trí.
Hoạt động 2
Thi kể tên các con vật sống ở nước ngọt và các con vật sống ở nước mặn
Lời giải chi tiết:
- Một số con vật sống ở nước ngọt (sông, ngòi, ao, hồ) như: cá đồng, cua, cá trê, chai, trùng trục, ốc bưu vàng,...
- Một số con vật sống ở nước mặn như: mực, cá heo, bạch tuộc, tôm, ....
Lí thuyết
- Ở dưới nước có rất nhiều con vật sinh sống, nhiều nhất là các loài cá. Chúng sống trong nước ngọt (sống ở ao, hồ, sông,...), có những loài sống ở nước mặn (biển). - Bảo vệ nguồn nước, giữ vệ sinh môi trường là cách bảo vệ con vật dưới nước, ngoài ra với cá cảnh chúng ta phải giữ sạch nước và cho cá ăn đầy đủ thì cá cảnh mới sống khỏe mạnh được. |
gdtxdaknong.edu.vn


Chia sẻ
Bình chọn:
4.6 trên 10 phiếu
Bài tiếp theo

Báo lỗi - Góp ý
![]() | ![]() | ![]() |
TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE


Bài giải mới nhất
× Báo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Hãy viết chi tiết giúp gdtxdaknong.edu.vn
Gửi góp ý Hủy bỏ
× Báo lỗi
Cảm ơn bạn đã sử dụng gdtxdaknong.edu.vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Gửi Hủy bỏ
Liên hệ Chính sách






Đăng ký để nhận lời giải hay và tài liệu miễn phí
Cho phép gdtxdaknong.edu.vn gửi các thông báo đến bạn để nhận được các lời giải hay cũng như tài liệu miễn phí.