Home » Góc Học Tập » Từ vựng tiếng Anh » 99+ Cặp từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh hay gặp nhất


Trong tiếng Anh, từ đồng nghĩa được gọi là synonyms. Nó là những từ có cùng ý nghĩa, có thể sử dụng thay thế hoặc thay thế cho nhau khi bỏ vào văn viết hoặc văn nói trong tiếng Anh. Cùng EIV Education tìm hiểu thêm về, 99+ Cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh nhé!

*
99+ cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Việc nắm rõ và sử dụng tốt các cặp đồng nghĩa trong tiếng Anh, không những giúp bạn thể hiện tốt trình độ tiếng Anh của mình mà còn có tác dụng giúp bạn tránh khỏi các tình huống giao tiếp bị lặp từ. Không hẳn từ đồng nghĩa nào cũng có thể thay thế cho nhau, hãy cùng các giáo viên bản ngữ của EIV phân tích cho bạn hiểu về 99+ cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thường gặp.

Bạn đang xem: Just a moment

Vậy từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là gì?

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh (Synonyms) thường là những từ có nghĩa giống hoặc tương tự nhau, nhưng lại có cách viết và cách sử dụng khác nhau. Hiểu đơn giản thì từ đồng nghĩa trong tiếng Anh cũng có nét tương đồng với từ đồng nghĩa trong tiếng Việt.

Ví dụ như: Từ Start và Begin

Chúng đều có ý nghĩa giống nhau là: bắt đầu hay khởi động một sự vật hoặc một sự việc nào đó. Cặp từ này là đồng nghĩa tương đối, vì chúng không thể thay thế hoàn toàn được cho nhau.

Ví dụ cụ thể:

A new series about wildlife has started on Monday nights. – Một loạt phim mới về động vật hoang dã đã bắt đầu vào tối thứ Hai.The film they want to watch begins at six. – Bộ phim họ muốn xem bắt đầu lúc 6 giờ.

Thì trong trường hợp này, khi nói khởi động, khởi hành thì người ta dùng Start thay vì dùng Begin.

*
Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là gì?

Vì vậy, khi mà dịch các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh một cách tổng quát thì gần như không có sự khác biệt gì nhiều về nghĩa. Nhưng, sau khi nắm bắt được sắc thái và ý nghĩa chính xác của chúng, bạn sẽ thấy chúng có rất nhiều cách ứng dụng và phục vụ cho những trường hợp hoàn toàn khác nhau. EIV Education tổng hợp và phân tác các từ đồng nghĩa trong tiếng anh như sau.

Phân loại các dạng từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa tuyệt đối

Đó là, những từ khi dịch mang ý nghĩa giống nhau và đặc điểm tu từ của chúng giống nhau. Các từ đó có thể thay thế hoàn toàn cho nhau trong hầu hết mọi ngữ cảnh. Trường hợp này rất hiếm gặp trong tiếng Anh, thường chỉ thấy chúng xuất hiện khi nhắc đến tên riêng hoặc tên khoa học của các loài cây, loài sinh vật:

Pig – Sus: Heo
Pine tree – Pinus: Cây thông

Hoặc khi chúng ta sử dụng, những từ vựng có cùng nghĩa nhưng cách viết lại hoàn toàn khác nhau: giữa ngôn ngữ Anh – Mỹ và Anh – Anh.

Candy (US) vs Sweets (UK): Kẹo
Elevator (US) vs Lift (UK): Thang máy
*
Phân loại các dạng từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa tương đối

Từ đồng nghĩa tương đối là những từ có nghĩa gốc giống nhau. Nhưng chúng khác nhau về văn phong, biểu thái,….Thêm nữa, chúng có thể thay thế hoặc không thể thay thế cho nhau phụ thuộc vào từng hoàn cảnh nhất định.

Từ theo ngữ điệu nhưng khác ngữ nghĩa: Chúng không thể thay thế cho nhau.

Ví dụ: Stare – gaze – look – glance chúng đều có ý là “nhìn”, nhưng có cách sử dụng khác nhau.

Look: nhìn (cơ bản)Stare: nhìn (nhìn chằm chằm do tò mò giới tính)Glance: liếc nhìn (nhanh ai hay cái gì)Gaze: nhìn (ai chằm chằm do ngạc nhiên hoặc ngưỡng mộ)

Từ đồng nghĩa khác biểu thái: Những từ có chung ý nghĩa với nhau, nhưng cách biểu đạt khác nhau.

Ví dụ: Father – dad: Dad thì đời thường hơn, nhưng father thì trang trọng hơn.

Từ đồng nghĩa tu từ: Những từ/ cụm từ mà chúng khác nhau về ý nghĩa và tu từ nghĩa bóng, khía cạnh tu từ.

Ví dụ: To fire – to dismiss – to sack – chúng đều có ý nghĩa ‘cho phép’ thế nhưng:

to fire: sa thải.to dismiss: cho phép đi, là từ trung tính.to sack: đuổi.

Từ đồng nghĩa lãnh thổ: Những từ/ cụm từ có mà chúng có cùng ý nghĩa với nhau, nhưng lại được dùng khác nhau ở từng vùng.

Ví dụ: Ở Mỹ người ta gọi ‘sidewalk’ là ‘Vỉa hè’, ở Anh và các nước lân cận thì lại gọi “vỉa hè” là ‘pavement’.

Uyển ngữ, mỹ từ: Những từ/ cụm từ được thường được dùng để nói tránh nói giảm

Ví dụ: The poor – the underprivileged đều ý là chỉ người nghèo. Nhưng the poor thì thô lỗ hơn không được lịch sự và tế nhị như khi dùng the underprivileged.

99+ Cặp từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh hay gặp nhất

EIV Education đã tổng hợp và thống kê lại các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng anh thường được sử dụng nhất.

Có rất nhiều những cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh mà người học có thể sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và trong kỳ thi IELTS. Với các cặp từ đồng nghĩa này, người học có thể cải thiện được vốn từ vựng, từ đó gia tăng band điểm IELTS Speaking tiêu chí khả năng dùng từ. Dưới đây là những cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh nên biết để áp dụng, đa dạng hóa vốn từ vựng bản thân.
*

Key Takeaways:

Một số cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh mà người học nên ghi nhớ:

Danh từ: chance - opportunity, energy - power, speed - pace,…

Động từ: gain - acquire, hold - keep, gather - collect,…

Tính từ: beautiful - pretty, bad - terrible, solid - stable,…

Trạng từ: accidentally - unintentionally, rapidly - immediately,…

Người học nên nhớ và sử dụng những từ đồng nghĩa để đa dạng hóa vốn từ vựng bản thân.

Những cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh: Danh từ

Từ mới

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

Ví dụ

Dịch nghĩa

chance/tʃæns/

I had a chance to become an artist but I skipped it.

opportunity/ˌɑː.pɚˈtuː.nə.t̬i/

He has an opportunity to do the test again.

cơ hội

energy/ˈen.ɚ.dʒi/

The machine is running out of energy.

power/ˈpaʊ.ɚ/

Because I was so tired, I had no power to do the tough questions.

năng lượng

speed/spiːd/

The speed of the car reaches 200 kilometers per hour

pace/peɪs/

The winger must have the skill as well as the pace

tốc độ

obstacle/ˈɑːb.stə.kəl/

He has overcome different obstacles in life

difficulty/ˈdɪf.ə.kəl.t̬i/

To accomplish this project, he has to deal with many difficulties

khó khăn

place/pleɪs/

The bedroom is the most comfortable place

area/ˈer.i.ə/

The house that I just bought in Ngoc Thuy area is quite cheap

khu vực

problem/ˈprɑː.bləm/

Do you have a problem with me?

issue/ˈɪʃ.uː/

We need to solve these issues right now

vấn đề

dark/dɑːrk/

The room was dark because the cloud has covered the sun

murky/ˈmɝː.ki/

The sky is murky now because of the coming rain

bóng tối

staff/stæf/

50% of Twitter’s staff is fired

employee/ɪmˈplɔɪ.iː/

The number of employees in this company decreased by 50%

nhân viên

improvement/ɪmˈpruːv.mənt/

The company needs some improvement in the Marketing section

development/dɪˈvel.əp.mənt/

The development of the country is written in the History book

sự phát triển

regulation/ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/

The government declares new regulation

law/lɑː/

New law about the financial problem has been stated by the government

pháp luật

announcement/əˈnaʊns.mənt/

Trump has some announcements about Biden"s action

declaration/ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/

The CEO makes a declaration about the bankruptcy of the company

tuyên bố

tutor/ˈtuː.t̬ɚ/

My tutor helps me a lot in choosing a career path

instructor/ɪnˈstrʌk.tɚ/

The instructor told me to follow the Marketing area

người hướng dẫn

road/roʊd/

This road takes me to the childhood memories

route/ruːt/

We have planned to go on this route to Sai Gon

tuyến đường

candidate/ˈkæn.dɪ.dət/

There are 3 candidates waiting to be interviewed

applicant/ˈæp.lə.kənt/

How many applicants apply for this job?

thí sinh

category/ˈkæt̬.ə.ɡri/

The book is divided into 3 categories, which is very easy to follow

section/ˈsek.ʃən/

I usually read the political section of the newspaper

lĩnh vực

element/ˈel.ə.mənt/

There are various elements that composing to a good song

component/kəmˈpoʊ.nənt/

This company supplies devices and program components for airplane

thành phần

view/vjuː/

I have a beautiful view from my bedroom

look/lʊk/

His look is quite basic, which is my type

khung cảnh

method/ˈmeθ.əd/

The teacher makes a new teaching method to encourage children to take part in the session

technique/tekˈniːk/

We have developed a new technique to detect the error

phương pháp

shortcut/ˈʃɔːrt-/

Don’t make a shortcut! It’s dangerous.

alternate route/ɔːlˈtɜːnɪt ruːt/

There is a traffic jam in front of us. Take an alternate route!

đường tắt

*

Những cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh: Động từ

Từ mới

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

Ví dụ

Dịch nghĩa

gain/ɡeɪn/

I gain hope after listening to the doctor

acquire/əˈkwaɪɚ/

He acquires medals for serving in World war II

đạt được

hold/hoʊld/

I am holding the key to open the box

keep/kiːp/

Should I keep it to myself?

nắm giữ

gather/ˈɡæð.ɚ/

People usually gather around on Tet holiday

collect/kəˈlekt/

I started collecting stamps 2 years ago

thu thập

pull/pʊl/

The doctor pulled the chair over me and started talking about my cancer

drag/dræɡ/

Stop dragging the chair to the floor! It’s so noisy

kéo

suggest/səˈdʒest/

The teacher suggested camping on the riverside

recommend/ˌrek.əˈmend/

I recommend that we should go camping outside

đề nghị

execute/ˈek.sə.kjuːt/

We must execute the plan now

carry out/ˈker.i/

The plan must be carried out right away

thi hành

buy/baɪ/

I need to buy some food

purchase/ˈpɝː.tʃəs/

I recently purchased a TV for my family

mua

classify/ˈklæs.ə.faɪ/

The document is classified as confidential

categorize/ˈkæt̬.ə.ɡə.raɪz/

He is categorized as a dangerous criminal

phân loại

examine/ɪɡˈzæm.ɪn/

The detector examines the body to find clues

inspect/ɪnˈspekt/

We must inspect our car after an accident

kiểm tra

seek/siːk/

People seeking work to make a living

search for/sɝːtʃ/

She has been searching for a new job for 3 years

tìm kiếm

refuse/rɪˈfjuːz/

I refused an invitation to a party because I have a project to finish

deny/dɪˈnaɪ/

The company denies responsibility for the accident

từ chối

require/rɪˈkwaɪr/

The job requires me to have communication skills

ask/æsk/

The boss asked me to open a seminar for the customer

yêu cầu

discuss/dɪˈskʌs/

We are discussing the present situation

debate/dɪˈbeɪt/

The team debates deciding where to go

bàn luận

fight/faɪt/

They were fighting for their love

combat/ˈkɑːm.bæt/

The two sides combat to win the land

tranh giành

arrive/əˈraɪv/

We have just arrived

visit/ˈvɪz.ɪt/

We have always wanted to visit Sai Gon

di chuyển, thăm

Những cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh: Tính từ

Từ mới

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

Ví dụ

Dịch nghĩa

beautiful/ˈbjuː.t̬ə.fəl/

The girl in the corner is so beautiful

pretty/ˈprɪt̬.i/

The outfit you are wearing is so pretty

xinh đẹp

bad/bæd/

The trip was spoiled by bad weather

terrible/ˈter.ə.bəl/

I overcome a terrible car accident

tồi tệ

solid/ˈsɑː.lɪd/

We need solid evidence to prove the case is right

stable/ˈsteɪ.bəl/

The chair is not stable enough to sit

vững chắc

rich/rɪtʃ/

The boy over there is rich

wealthy/ˈwel.θi/

He’s a young and wealthy boy

giàu có

easy/ˈiː.zi/

The game is so easy for me to finish

simple/ˈsɪm.pəl/

The instruction is quite simple to follow

dễ dàng

complicated /ˈkɑːm.plə.keɪ.t̬ɪd/

The relationship between these two people is so complicated

problematic/ˌprɑː.bləˈmæt̬.ɪk/

Distribution to and inside Viet Nam is a problematic issue

phức tạp

ambiguous/æmˈbɪɡ.ju.əs/

His attitude to environmental issues was sometimes quite ambiguous

uncertain/ʌnˈsɝː.tən/

He is uncertain about the employee talent

không chắc chắn

ugly/ˈʌɡ.li/

The outlook of this car is very ugly

awful/ˈɑː.fəl/

The weather is awful to go camping

xấu

plain/pleɪn/

His written language of him is plain, which is easy to understand

transparent/trænˈsper.ənt/

The job needs to be more transparent

rõ ràng, dễ hiểu

hard/hɑːrd/

It was quite hard at first, but soonly I become familiar with it

difficult/ˈdɪf.ə.kəlt/

It is difficult for us to reach the top of the mountain

khó

large/lɑːrdʒ/

The house my friend bought is too large for him to live alone

huge/hjuːdʒ/

His eyes looked huge when he was scared.

Xem thêm: Top 5 viên uống sữa ong chúa collagen sữa ong chúa duy chính

to lớn

audible/ˈɑː.də.bəl/

The voice of the teacher is audible to the students

detectable/dɪˈtek.tə.bəl/

The is no detectable clue of the virus in the patient’s condition

có thể nghe, phát hiện được

Những cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh: Trạng từ

Từ mới

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

Ví dụ

Dịch nghĩa

accidentally/ˌæk.səˈden.t̬əl.i/

I accidentally ran into him in the street yesterday

unintentionally/ˌʌn.ɪnˈten.ʃən.əl.i/

Unintentionally, what she said is misleading

một cách ngẫu nhiên

rapidly/ˈræp.ɪd.li/

The kid has grown rapidly, which is a large surprise to us

immediately/ɪˈmiː.di.ət.li/

I immediately recognize her in the football stadium

ngay lập tức

dramatically/drəˈmæt̬.ɪ.kəl.i/

My life changes dramatically when I went to college

tremendously/trɪˈmen.dəs.li/

His performance has been affected tremendously due to his emotion

đáng kể

eventually/ɪˈven.tʃu.ə.li/

Eventually, he is put in prison

finally/ˈfaɪ.nəl.i/

Finally, the thief is caught

cuối cùng

Tổng kết

Trên đây là những cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh phổ biến mà người học tiếng Anh nên biết để cải thiện vốn từ vựng bản thân. Hãy áp dụng vào trong quá trình học và cả giao tiếp hằng ngày để ghi nhớ và sử dụng chúng một cách tự nhiên nhất.